Thông tin về nhà xe Hoàng Long
Nhà xe Hoàng Long, còn được biết đến với tên gọi Hoàng Long Asia hoặc Hoàng Long Bus, đứng trong hàng ngũ các thương hiệu xe chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Xe giường nằm cao cấp của Hoàng Long không ngừng được cải tiến với nhiều tiện ích đáng chú ý như TV, hệ thống máy lạnh, khăn lạnh, nhà vệ sinh,… nhằm mang đến cho hành khách trải nghiệm tốt nhất trong hành trình. Tuyến đường chủ lực của hãng là Sài Gòn – Hà Nội. Ngoài ra, trên khắp các tỉnh thành khác, hãng xe cũng có dịch vụ dừng tại văn phòng trên quốc lộ 1A.
Trải qua hơn 16 năm hình thành và phát triển, Hoàng Long không ngừng tiến xa với sự đổi mới liên tục, từ đó đã khẳng định vị thế uy tín hàng đầu trong lĩnh vực vận tải hành khách tại Việt Nam, đồng thời đạt giải thưởng Sao Vàng trong 3 năm liên tiếp.
Nhà xe Hoàng Long cung cấp 03 dòng xe chính bao gồm: Xe limousine Dcar Hoàng Long với 9 ghế ngả cao cấp (hoạt động trên tuyến Hà Nội – Hải Phòng – Cát Bà), xe ghế ngồi 45 chỗ Hoàng Long Express (hoạt động trên tuyến Hà Nội – Hải Phòng – Cát Bà) và xe giường nằm chất lượng cao Thaco King Long 42 giường với nhà vệ sinh riêng (hoạt động trên tuyến Hà Nội – Huế – Đà Nẵng – Sài Gòn). Tất cả các dòng xe đều được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại như DVD, hệ thống điều hòa, khăn lạnh, chăn đắp, wifi và cung cấp nước uống miễn phí cho hành khách trong suốt hành trình.
Nhà xe Hoàng Long hỗ trợ đến 07 hình thức thanh toán khác nhau, tạo điều kiện thuận lợi cho hành khách, bao gồm: Chuyển khoản ngân hàng, Thanh toán qua Internet Banking, Sử dụng thẻ tín dụng quốc tế, Ứng dụng ví điện tử Momo, Thanh toán tại cửa hàng gần nhất, Trực tiếp thanh toán tại văn phòng và Thanh toán bằng tiền mặt tại nơi hành khách ở.
Thông tin liên hệ nhà xe Hoàng Long
- Trụ sở chính: Số 5, Phạm Ngũ Lão, P. Lương Khánh Thiện, Q. Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng
- Tổng đài: 1900.988.920
- Fax: 02253 757125
- Email: info@hoanglongasia.com
- Website: https://hoanglongasia.com/
Lộ trình di chuyển, bến xe và số điện thoại chi tiết của nhà xe Hoàng Long
Tuyến | Giá vé | Thời gian chạy | Số chỗ ngồi | Số chuyến dự kiến |
---|---|---|---|---|
Sài Gòn – Hà Nội | Đang cập nhật | 5g – 23g mỗi ngày | 46 người / xe | 10 chuyến |
Hà Nội – Sài Gòn | Đang cập nhật | 5g – 23g mỗi ngày | 46 người / xe | 10 chuyến |
Sài Gòn – Hải Phòng | Đang cập nhật | 09g – 18g30 – 19g30 | 32 người / xe | 03 chuyến / ngày |
Hải Phòng – Sài Gòn | Đang cập nhật | 08g – 18g30 – 20g30 | – | 03 chuyến / ngày |
Sài Gòn – Đà Nẵng | Đang cập nhật | – | 46 người / xe | – |
Quảng Ninh – Hồ Chí Minh | – | 09g – 18g30 – 19g30 | – | 03 chuyến |
Thanh Hóa – Sài Gòn | – | 10h | – | 01 chuyến |
Vinh – Sài Gòn | – | 9g – 22h | – | 02 chuyến |
Hà Tĩnh – Sài Gòn | – | 9g – 13g | – | 02 chuyến |
Lạng Sơn – Cần Thơ | – | 17g – 17g30 | – | 01 chuyến |
Sài Gòn – Thái Nguyên | – | 17g – 17g30 | – | 01 chuyến |
Hà Nội – Hải Phòng | Khoảng 100,000 VNĐ/người | 6g – 16g40 (cách nhau 20 phút) | 22-32 người / xe | 42 chuyến / ngày |
Hải Phòng – Hà Nội | Khoảng 100,000 VNĐ/người | 5g – 15g | 24 người / xe | – |
Các Tuyến Xe Khác của Nhà Xe Hoàng Long
Tuyến | Giá vé | Thời gian chạy | Số chỗ ngồi | Số chuyến dự kiến |
---|---|---|---|---|
Hà Nội – Hải Phòng (cao tốc) | – | 1g (xuất phát phút 40 mỗi giờ) | 24 người / xe | 20 chuyến / ngày |
Hải Phòng – Hà Nội (cao tốc) | – | 1g (xuất phát phút 25 mỗi giờ) | 24 người / xe | 20 chuyến / ngày |
Hà Nội – Thái Bình | – | 5g30 – 18g45 (30 phút/chuyến) | – | 20 chuyến / ngày |
Thái Bình – Hà Nội | – | 5g30 – 18g45 (30 phút/chuyến) | – | 20 chuyến / ngày |
Hà Nội – Thái Nguyên | 140,000 người | 1 tiếng 45 (6g – 7g45) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Lạng Sơn | 180,000 người | 4 tiếng (17g – 21g30) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Bắc Ninh | 130,000 (không bao ăn) – 160,000 (bao ăn) người | 2 tiếng | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Bắc Giang | 130,000 (không bao ăn) – 160,000 (bao ăn) người | 2 tiếng | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Quảng Ninh | 170,000 (không bao ăn) – 190,000 (bao ăn) người | – | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Ninh Bình | 160,000 (không bao ăn) – 180,000 (bao ăn) người | 1 tiếng 30 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Thanh Hoá | 180,000 (không bao ăn) – 200,000 (bao ăn) người | 2 tiếng 30 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Vinh | 220,000 (không bao ăn) – 240,000 (bao ăn) người | 6 tiếng | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Hà Tĩnh | 260,000 (không bao ăn) – 280,000 (bao ăn) người | 7 tiếng | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Quảng Bình | 280,000 (không bao ăn) – 300,000 (bao ăn) người | 9 tiếng 30 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Quảng Trị | 310,000 (không bao ăn) – 380,000 (bao ăn) người | 11 tiếng 30 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Thừa Thiên Huế | 370,000 (không bao ăn) – 420,000 (bao ăn) người | 12 tiếng 30 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Đà Nẵng | 430,000 (không bao ăn) – 500,000 (bao ăn) người | 15 tiếng 30 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Quảng Nam | 180,000 (không bao ăn) – 200,000 (bao ăn) người | 2 tiếng 30 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Quảng Ngãi | 510,000 (không bao ăn) – 590,000 (bao ăn) người | 17 tiếng 40 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Bình Định | 570,000 (không bao ăn) – 670,000 (bao ăn) người | 22 tiếng | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Phú Yên | 630,000 (không bao ăn) – 730,000 (bao ăn) người | 24 tiếng 18 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Nha Trang | 680,000 (không bao ăn) – 810,000 (bao ăn) người | 26 tiếng 18 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Ninh Thuận | 690,000 (không bao ăn) – 820,000 (bao ăn) người | 28 tiếng | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Bình Thuận | 700,000 (không bao ăn) – 830,000 (bao ăn) người | 31 tiếng | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Vũng Tàu | 720,000 (không bao ăn) – 820,000 (bao ăn) người | 36 tiếng | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Long An | 760,000 (không bao ăn) – 890,000 (bao ăn) người | 28 tiếng | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Đồng Nai | 720,000 (không bao ăn) – 850,000 (bao ăn) người | 38 tiếng 30 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Tiền Giang | 760,000 (không bao ăn) – 890,000 (bao ăn) người | 39 tiếng | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Vĩnh Long | 810,000 (không bao ăn) – 940,000 (bao ăn) người | 40 tiếng 24 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hà Nội – Cần Thơ | 810,000 (không bao ăn) – 940,000 (bao ăn) người | 41 tiếng 12 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Đà Nẵng – Lạng Sơn | 490,000 người | 49g | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Đà Nẵng – Bắc Giang | 450,000 người | 17g | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Đà Nẵng – Bắc Ninh | 450,000 người | 16g30 | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Đà Nẵng – Quảng Trị | 250,000 người | 4g (13g20 – 17g10) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Đà Nẵng – Đồng Nai | 450,000 người | 22g30 (13g10 – 11g40 sáng hôm sau) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Đà Nẵng – Long An | 520,000 người | 25g (13g10 – 14g10 + 1 ngày) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Đà Nẵng – Cần Thơ | 570,000 người | 28g26 (13g10 – 18g + 1 ngày) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Lạng Sơn – Hà Nội | 200,000 người | 4 tiếng (17g – 21g30) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Lạng Sơn – Đà Nẵng | 490,000 người | 20 tiếng (17g – 12g30) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Lạng Sơn – Cần Thơ | 950,000 người | 49 tiếng (17g – 18g + 2 ngày) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Thái Nguyên – Hà Nội | 140,000 người | 1 tiếng 30 (17g – 18g30) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Thái Nguyên – Hồ Chí Minh | 780,000 người | 45 tiếng (17g – 14g + 1 ngày) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Quảng Ninh – Hồ Chí Minh (bến xe Cửa Ông) | 900,000 người | 47 tiếng (19g – 18g + 1 ngày) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Quảng Ninh – Hồ Chí Minh (bến xe Móng Cái) | 950,000 người | 49 tiếng (17g – 18g + 1 ngày) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Bắc Giang – Đà Nẵng | 950,000 người | 49 tiếng (17g – 18g + 1 ngày) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Bắc Ninh – Đà Nẵng | 450,000 người | 17 tiếng (19g – 13g10) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Quảng Trị – Đà Nẵng | 250,000 người | 4 tiếng (10g20 – 14g20) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Đồng Nai – Đà Nẵng | 450,000 người | 22 tiếng 30 phút (22g35 – 17g45) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Long An – Đà Nẵng | 520,000 người | 21 tiếng 24 phút (20g25 – 17g45) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Cần Thơ – Đà Nẵng | 570,000 người | 24 tiếng (17g30 – 17g45 + 1 ngày) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Cần Thơ – Lạng Sơn | 950,000 người | 49 tiếng (17g30 – 127g55 + 2 ngày) | 40 người / xe giường nằm | 1 chuyến |
Hải Phòng – Vũng Tàu | Đang cập nhật | 19g | 01 chuyến / ngày | |
Vũng Tàu – Hải Phòng | Đang cập nhật | 17g | 01 chuyến / ngày |
Vui lòng lưu ý rằng thông tin về giá vé và lịch trình có thể thay đổi theo thời gian. Hãy liên hệ với nhà xe hoặc đơn vị quản lý để xác nhận thông tin cụ thể trước khi bạn có kế hoạch đi lại trên các tuyến đường này.
Các chi nhánh của nhà xe Hoàng Long
Dưới đây là bảng thông tin về các chi nhánh của nhà xe Hoàng Long, bao gồm địa chỉ bến xe và số điện thoại đặt vé tại mỗi chi nhánh:
Chi nhánh văn phòng | Địa chỉ | Số điện thoại |
---|---|---|
Hồ Chí Minh | Bến xe Miền Đông, quầy vé 73, 81, 82, số 292 Đinh Bộ Lĩnh, Bình Thạnh, TP.HCM | 028 224 289 89 |
Hà Nội | Bến xe Nước Ngầm, quầy vé số 60, 01 Ngọc Hồi, Hoàng Liệt, Hà Nội | 024 399 466 17 |
Hà Nội | Bến xe Lương Yên, số 03 Nguyễn Khoái, phường Bạch Đằng, Hà Nội | 024 398 772 25 |
Hà Nội | Bến xe Mỹ Đình, số 20 Phạm Hùng, Mỹ Đình, Hà Nội | 024 379 517 76 |
Hà Nội | Bến xe Giáp Bát, Km6, đường Giải Phóng, Hà Nội | 024 366 466 17 |
Hải Phòng | Bến xe Niệm Nghĩa, số 5 Phạm Ngũ Lão, phường Lương Khánh Thiện, Hải Phòng | 022 53 920 920 |
Bắc Giang | Số 167A, đường Xương Giang, Ngô Quyền, Bắc Giang | 0204 385 47 86 |
Bình Định | Số 57 Võ Liệu, Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định | 025 639 461 11 |
Đà Nẵng | Số 161 Tôn Đức Thắng, Phường Hòa Minh, Đà Nẵng | 023 636 616 61 |
Hà Tĩnh | Số 15 Trần Phú, Hà Tĩnh | 023 938 989 88 |
Lạng Sơn | Bến xe phía Bắc Lạng Sơn, Khối 1, TT Cao Lộc, Cao Lộc, Lạng Sơn | 020 538 985 85 |
Nghệ An | Số 126 Lý Thường Kiệt, Vinh, Nghệ An | 023 835 525 54 |
Ninh Bình | Đại lý Rừng và Biến, 2 Trần Hưng Đạo, Ninh Bình | 022 938 715 26 |
Quảng Bình | Số 287 Lý Thường Kiệt, Quảng Bình | 023 238 456 68 |
Quảng Nam | Bến xe đại lý nhà hàng Mai Tú | 023 536 684 23 |
Quảng Ngãi | Đại lý nhà hàng Bàu Nú (Quảng Ngãi) | 025 538 602 35 |
Quảng Trị | Số 443 Lê Duẩn, Đông Lễ | 023 335 553 86 |
Thanh Hoá | Số 690 Quang Trung 2, P. Đông Vê | 023 729 549 54 |
Thừa Thiên Huế | 97 An Dương Vương | 023 438 548 54 |