Cách tính giá tiền đi taxi và giá xe taxi bao nhiêu tiền 1km
Để biết giá cước xe taxi, cách tính và tránh bị “chặt chém”, hãy cùng Danhbanhaxe tìm hiểu và cập nhật thông tin về giá cước taxi của các hãng hiện nay. Điều này giúp bạn lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ taxi với trải nghiệm tốt và giá cả hợp lý.
Các hãng taxi hiện nay đưa ra giá cước dựa trên quãng đường di chuyển và thời điểm (cao điểm, thấp điểm) cũng như giá xăng dầu. Một số hãng taxi còn áp dụng giá cước theo dịch vụ, ví dụ như dịch vụ taxi ghép chuyến có cước phí khá rẻ.
Giá xe taxi được tính bằng công thức nào? Mức giá xe taxi là bao nhiêu tiền cho mỗi kilômét? Các hãng taxi đều trang bị đồng hồ công tơ mét tự động để hiển thị quãng đường và giá cước mà khách hàng phải trả.
Mức giá cước chung của các hãng taxi được quy định như sau:
- Dưới 1km: 9.000 VNĐ
- Từ 1km đến 30km: 11.000 VNĐ/km. Ví dụ: nếu quãng đường đi taxi là 20km, thì giá cước sẽ là 20 x 11 = 220.000 VNĐ.
- Từ 31km trở lên: 9.500 VNĐ/km. Ví dụ: nếu quãng đường đi taxi là 31km, thì giá cước sẽ là 31 x 9,5 = 294.500 VNĐ.
- Ngoài ra, nếu khách hàng yêu cầu chờ đợi, sẽ tính phụ thu thêm khoảng 20.000 VNĐ/giờ chờ.
Do đó, giá xe taxi được tính theo công thức: quãng đường + mức giá cước chung + phí chờ.
Dưới đây là cách tính giá cước của ba hãng taxi lớn:
Hãng taxi Mai Linh, VinaSun và G7 đều áp dụng giá cước khác nhau tùy thuộc vào khung giờ và dòng xe/loại xe. Giá cước taxi không cố định và bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Tham khảo bảng giá cước của taxi Mai Linh
Dòng xe | Giá cước mở cửa | Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 30 | Giá cước từ km thứ 31 trở lên |
Taxi Kia Morning | Giá 10.000đ | Giá 13.600đ | Giá 11.000đ |
Taxi Huyndai i10 | Giá 10.000đ | Giá 13.900đ | Giá 11.600đ |
Taxi Huyndai Verna | Giá 11.000đ | Giá 14.800đ | Giá 11.600đ |
Taxi Vios | Giá 11.000đ | Giá 15.100đ | Giá 12.000đ |
Taxi Innova J | Giá 11.000đ | Giá 15.800đ | Giá 13.600đ |
Taxi Innova G | Giá 12.000đ | Giá 17.000đ | Giá 14.500đ |
Thời gian chờ | Giá 45.000đ/giờ |
Tham khảo giá cước của taxi Vina Sun
Hãng xe | Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 31 |
Taxi Vios | Giá 11.000đ | Giá 14.500đ | Giá 11.600đ |
Taxi Innova J | Giá 11.000đ | Giá 15.500đ | Giá 13.600đ |
Taxi Innova G | Giá 12.000đ | Giá 16.500đ | Giá 14.600đ |
Tham khảo bảng giá cước của taxi G7
Dòng xe | Giá cước mở cửa | Giá cước những km tiếp theo | Giá cước từ km thứ 21 |
Taxi Huyndai | Giá 20.000đ | Giá 11.500đ | Giá 9.500đ |
Taxi Vios | Giá 20.000đ | Giá 13.000đ | Giá 10.500đ |
Taxi Innova | Giá 20.000đ | Giá 15.000đ | Giá 12.500đ |
Thời gian chờ | Giá 30.000đ/giờ |
Từ bảng giá cước của ba hãng taxi trên, bạn có thể thấy mỗi hãng có mức giá chung và áp dụng công thức tính riêng. Việc lựa chọn đơn vị taxi phụ thuộc vào sự lựa chọn cá nhân của mỗi người.
Tổng hợp tính giá taxi nhanh và giá xe taxi bao nhiêu tiền 1km
Để tính toán giá tiền khi đi taxi với các quãng đường khác nhau, bạn có thể sử dụng các công thức sau đây:
- Đi taxi 5km: Công thức tính giá cước = 5km x Đơn giá 1km
- Đi taxi 10km: Công thức tính giá cước = 10km x Đơn giá 1km
- Đi taxi 12km: Công thức tính giá cước = 12km x Đơn giá 1km
- Đi taxi 15km: Công thức tính giá cước = 15km x Đơn giá 1km
- Đi taxi 20km: Công thức tính giá cước = 20km x Đơn giá 1km
- Đi taxi 30km: Công thức tính giá cước = 30km x Đơn giá 1km
- Đi taxi 40km: Công thức tính giá cước = 40km x Đơn giá 1km
- Đi taxi 50km: Công thức tính giá cước = 50km x Đơn giá 1km
- Đi taxi 60km: Công thức tính giá cước = 60km x Đơn giá 1km
- Đi taxi 80km: Công thức tính giá cước = 80km x Đơn giá 1km
- Đi taxi 100km: Công thức tính giá cước = 100km x Đơn giá 1km
- Đi taxi 300km: Công thức tính giá cước = 300km x Đơn giá 1km
Lưu ý rằng đơn giá cước mỗi km của các hãng taxi có thể khác nhau, vì vậy trước khi sử dụng dịch vụ, hãy tham khảo thông tin cập nhật về giá của các hãng taxi để có sự lựa chọn tốt nhất.