Bến xe phía Nam thành phố Huế là một trong những trung tâm giao thông quan trọng của cố đô, kết nối Huế với nhiều tỉnh thành tại phía Nam và nước bạn Lào. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các tuyến xe khách xuất phát từ bến xe này, giúp du khách và người dân có thể lựa chọn phương tiện di chuyển phù hợp nhất cho hành trình của mình.
Thông tin chung về bến xe phía Nam thành phố Huế
Bến xe phía Nam thành phố Huế đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giao thông công cộng của thành phố. Nơi đây cung cấp nhiều dịch vụ và tiện ích cho hành khách, đảm bảo sự thuận tiện và thoải mái trong quá trình di chuyển.
Bến xe phía Nam Huế có địa chỉ tại: 97 An Dương Vương, phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế.
Số điện thoại bến xe phía nam Huế: 0234 3825 071 hoặc 0234 3823 817
Cơ sở vật chất của bến xe bao gồm:
- Nhà điều hành
- Phòng bán vé
- Khu vực giữ xe
- Gara
- Các kiot bán hàng và đồ ăn
- Hơn 90 điểm đỗ xe chờ đón khách
Trải qua 30 năm hoạt động và phát triển, bến xe phía Nam Huế đã không ngừng mở rộng và nâng cấp cơ sở hạ tầng, tạo nên một không gian hiện đại và tiện nghi cho hành khách.
Thông tin chi tiết các tuyến xe khách đi từ bến xe phía Nam thành phố Huế
Từ bến xe phía nam thành phố Huế, hành khách có thể lựa chọn nhiều tuyến xe khách liên tỉnh như tuyến đường từ bến xe phía Nam thành phố Huế đi Sài Gòn với nhà xe Phương Trang, Phi Long, Minh Phương, đi tới Gia Lai với nhà xe Ánh Huê, hoặc đi Quy Nhơn với nhà xe Trường Thịnh và nhà xe Sơn Tùng. Từ bến xe phía nam Huế đi Đà Nẵng có tuyến xe buýt chạy liên tục 20 phút/ chuyến từ 05:00 sáng tới 19:00 tối.
Bảng dưới đây là chi tiết về giờ xuất bến, thông tin nhà xe và giá vé các tuyến xe khách cập nhật tới ngày 10/10/2024. Nguồn thông tin được lấy từ trang web chính thức của công ty cổ phần bến xe Huế.
TT | Bến Xe Đến | Cự Ly (KM) | Xuất Bến | Lịch Chạy/Tháng | Hãng Xe | Số ghế/ giường | Loại xe | ĐT Liên Hệ | Giá Vé (Đồng) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A Lưới – Huế | 70 | 5h15, 8h, 10h, 13h, 16h | Thường ngày | Phúc Đạt | 29 | Xe ghế ngồi | 0234.3825.070 (hành chính) 085.444.1080 (khác) |
70.000 |
16:30 | Tiến Hưng | 16 | Xe ghế ngồi | 60.000 | |||||
2 | Trung tâm Đà Nẵng | 100 | 5h đến 19h, cách 15 phút/chuyến | Thường ngày | Buýt liền kề | 29 | Xe ghế ngồi | 80.000 | |
3 | Đại Lộc – Quảng Nam | 115 | 13:15, 16:45 | Thường ngày | Phương Vy | 29 | Xe ghế ngồi | 100.000 | |
4 | Tam Kỳ – Quảng Nam | 175 | 8:30, 11:00, 16:30 | Thường ngày | Quý Phúc | 44 | Xe ghế ngồi | 120.000 | |
Minh Sư | 44 | Xe ghế ngồi | 120.000 | ||||||
Xuân Phúc | 44 | Xe ghế ngồi | 120.000 | ||||||
5 | Bắc Quảng Nam | 200 | 15:00 | Thường ngày | Kim Phượng | 29 | Xe ghế ngồi | 130.000 | |
6 | Núi Thành – Quảng Nam | 200 | 14:00 | Thường ngày | Sang Kim Ánh | 44 | Xe giường nằm | 150.000 | |
7 | Tiên Phước – Quảng Nam | 200 | 12:30, 15:30 | Thường ngày | Trường Xuân | 43 | Xe giường nằm | 120.000 | |
8 | Hiệp Đức – Quảng Nam | 216 | 14:00 | Thường ngày | Cường Hiền | 16 – 29 | Xe limousine | 150.000 | |
9 | Nam Trà My – Quảng Nam | 216 | 14:00 | Thường ngày | 16 | Xe limousine | 200.000 | ||
10 | Bắc Trà My – Quảng Nam | 225 | 13:15 | Thường ngày | Út Cường | 29 | Xe limousine | 120.000 | |
11 | Quảng Ngãi | 230 | 10:00, 12:00, 16:30 | Thường ngày | Quân Oanh | 44 | Xe giường nằm | 180.000 | |
12 | Savannakhet | 400 | 8:00 | 15 chuyến (Biến Lào UN) | Biển Lào UN | 45 | Xe giường nằm | 400.000 | |
400 | 8:00 | 15 chuyến (Biến Lào UN) | Phi Long | 47 | Xe giường nằm | 0787.771.333 | 400.000 | ||
13 | Quy Nhơn | 405 | 6:45, 10:30, 11:30, 12:30 | Thường ngày | Trường Thịnh | 34, 44 | Xe giường nằm | 1900.545.445 | 270.000 |
17:00, 21:00, 22:00 | Thường ngày | 44 | Xe giường nằm | 1900.545.445 | 270.000 | ||||
8:30, 17:30, 21:30 | Thường ngày | Sơn Tùng | 34 | Xe giường nằm | 1900.969.671 | 270.000 | |||
14 | Chư Sê – Gia Lai | 430 | 14:30 | Thường ngày | Ánh Huế | 44 | Xe giường nằm | 0234.3825.070 | 270.000 |
18:00 | Thường ngày | Thuận Tiến | 40 | Xe giường nằm | 0901.927.575 | 340.000 | |||
15:30 | Thường ngày | Ân Hạnh | 44 | Xe giường nằm | 0234.3825.070 | 270.000 | |||
15 | Kon Tum | 450 | 18:00 | Thường ngày | Tân Anh | 40 | Xe giường nằm | 280.000 | |
18:30 | Thường ngày | Phú Lộc | 34 | Xe giường nằm | 300.000 | ||||
16 | Đức Long – Gia Lai | 460 | 17:45 | Thường ngày | Tiến Sơn | 34 | Xe giường nằm | 085.444.1080 | 320.000 |
18:15 | Thường ngày | Diên Hồng | 34 | Xe giường nằm | 085.444.1080 | 320.000 | |||
18:30 | 15 chuyến | Thuận Tiến | 34 | Xe giường nằm | 0901.927.575 | 340.000 | |||
17 | Thà Khẹt – Lào | 530 | 8:30 | 08 chuyến | Su Su | 45 | Xe giường nằm | 0932.594.031 | 500.000 |
7:30 | 08 chuyến | Dũng Ánh | 29 | Xe limousine | 094.1304.375 | 500.000 | |||
18 | Pắk Sế – Lào | 650 | 7:00 | 15 chuyến | Minh Trí | 29 | Xe limousine | 0975.681.577 | 500.000 |
6:00 | 15 chuyến | Tỳ Thuận | 16 | Xe limousine | 0969.030.803 | 500.000 | |||
19 | Nam Nha Trang | 650 | 15:00 | Thường ngày | Cúc Tùng | 22 | Xe limousine | 0234.3825.070 | 650.000 |
14:00 | Thường ngày | Liên Hưng | 34 | Xe limousine | 0911.875.675 | 320.000 | |||
18:30 | Thường ngày | Phương Trang | 34 | Xe giường nằm | 1900.606.678 | 330.000 | |||
20 | Bắc Nha Trang | 650 | 18:30 | Thường ngày | Trường Thịnh | 44 | Xe giường nằm | 1900.545.445 | 330.000 |
21 | Gia Nghĩa – Đắk Nông | 702 | 15:00 | Thường ngày | Ngọc Thông | 43 | Xe giường nằm | 0234.3825.070 | 500.000 |
22 | Bắc Buôn Mê Thuột | 750 | 15:30, 16:30 | Thường ngày | Ngọc Thông | 34 | Xe giường nằm | 470.000 | |
17:30 | Thường ngày | Ba Thạnh, Nguyễn Trãi | 34-44 | Xe giường nằm | 450.000-500.000 | ||||
23 | Đắk Lắk – Đắk Nông | 750 | 15:00 | 15 chuyến | Ngọc Thông | 34 | Xe giường nằm | 600.000 | |
13:00 | Thường ngày | Tú An | 44 | Xe giường nằm | 600.000 | ||||
24 | Krông Năng – Đắk Lắk | 760 | 15:30 | 15 chuyến | Út Ngân | 43 | Xe giường nằm | 400.000 | |
15:30 | 15 chuyến | Quốc Cường | 43 | Xe giường nằm | 400.000 | ||||
25 | ATaPur – Lào | 800 | 7:00 | 12 chuyến | Hoàn Hảo | 29 | Xe limousine | 0708.090.345 | 400.000 |
5:30, 7:30 | 24 chuyến | Minh Hoàng | 16, 29 | Xe limousine | 0342.110.000 | 400.000 | |||
26 | Viêng Chăn – Lào | 850 | 9:00 | Thường ngày | Út Mọn | 34, 44 | Xe giường nằm | 0968.334.068 | 700.000 |
27 | Liên tỉnh Đà Lạt (ĐL) | 860 | 15:00 | Thường ngày | Quốc Khánh | 34 | Xe giường nằm | 0234.3825.070 | 450.000 |
14:00 | Thường ngày | Phương Trang | 34 | Xe giường nằm | 1900.6067 | 430.000 | |||
13:00 | Thường ngày | Minh Đức | 40 | Xe giường nằm | 02343.935.935 | 400.000 | |||
17:00 | Thường ngày | Quốc Bảo | 44 | Xe giường nằm | 0938.444.447 | 400.000 | |||
17:30 | Thường ngày | Quang Dũng | 34 | Xe giường nằm | 077.507.907 | 400.000 | |||
28 | Đức Long Bảo Lộc – ĐL | 920 | 11:30 | Thường ngày | Phương Trang | 34 | Xe giường nằm | 1900.6067 | 470.000 |
29 | Luông Prabăng – Lào | 950 | 17:00 | 06 chuyến | Long Khánh | 42 | Xe giường nằm | 0923.208.979 | 500.000 |
30 | An Sương – HCM | 1070 | 9:15, 14:15 | 20 chuyến | Minh Đức | 34, 40 | Xe giường nằm | 02343.815.959 | 500.000 |
16:30 | 15 chuyến | Phương Trang | 34 | Xe giường nằm | 1900.6067 | 550.000 | |||
7:30 | Thường ngày | Minh Phương | 34 | Xe giường nằm | 02343.996.868 | 550.000 | |||
31 | Ngã Tư Ga – HCM | 8:00, 14:30 | Thường ngày | Minh Phương | 40 | Xe giường nằm | 02343.996.868 | 550.000 | |
9:00 | Thường ngày | Phi Long | 42 | Xe giường nằm | 0796.262.169 | 500.000 | |||
32 | Miền Tây – HCM | 15:30 | Thường ngày | Phương Trang | 42 | Xe giường nằm | 1900.6067 | 420.000 | |
33 | Miền Đông Mới | 1090 | 8:00, 11:30 | Thường ngày | Phi Long | 42 | Xe giường nằm | 0796.262.169 | 500.000 |
34 | Trường Hải – Bình Phước | 1100 | 9:00 | Thường ngày | Quốc Thường | 44 | Xe giường nằm | 0234.3825.070 | 500.000 |
10:00 | Thường ngày | Quốc Thường | 34 | Xe giường nằm | 0234.3825.070 | 550.000 | |||
35 | Phước Long – Bình Phước | 1100 | 12:30 | 15 chuyến | Bảo Ngọc | 24 | Xe limousine | 0234.3825.070 | 850.000 |
36 | Vũng Tàu | 1100 | 8:30 | 06 chuyến | Duy Tùng | 34 | Xe giường nằm | 0907.842.297 | 700.000 |
*Nguồn dữ liệu: https://benxehue.vn/danh-muc/tin-ben-nam/lich-chay-don-vi-gia-ve-cac-tuyen-tu-hue-di-cac-tinh-phia-nam-va-lien-van-quoc-te-viet-lao-cap-nhat-ngay-10-10-24
Để có một chuyến đi thuận lợi và thoải mái từ bến xe phía Nam thành phố Huế, hành khách nên lưu ý những điểm sau:
- Đặt vé sớm: Nên đặt vé trước ít nhất 1-2 ngày, đặc biệt vào các dịp lễ tết hoặc mùa du lịch cao điểm.
- Chọn nhà xe uy tín: Tham khảo đánh giá của những người đã sử dụng dịch vụ trước đó.
- Chuẩn bị hành lý: Đóng gói gọn gàng và tuân thủ quy định về hành lý của từng nhà xe.
- Đến bến xe sớm: Nên có mặt tại bến xe trước giờ xuất phát ít nhất 30 phút để làm thủ tục và tìm xe.
- Mang theo giấy tờ tùy thân: Chuẩn bị CMND/CCCD và vé xe để xuất trình khi cần thiết.
- Chuẩn bị đồ ăn nhẹ và nước uống: Đối với các chuyến xe đường dài như đi Sài Gòn.
- Giữ liên lạc: Lưu số điện thoại của nhà xe để liên hệ trong trường hợp cần thiết.
Các tuyến xe buýt chạy từ bến xe phía Nam thành phố Huế
Các tuyến xe buýt đóng vai trò quan trọng trong mạng lưới giao thông đường bộ của thành phố Huế nói riêng và tỉnh Thừa Thiên Huế nói chung. Dưới đây là tổng hợp các tuyến buýt xuất phát từ bến xe phía Nam thành phố Huế và lộ trình kết nối tới các địa phương khác.
Tên tuyến buýt | Điểm đầu | Điểm cuối | Lộ trình | Giá vé chung |
---|---|---|---|---|
Tuyến 03: Bến xe phía Nam – Vinh Hiền | Bến xe phía Nam | Vinh Hiền | Bến xe phía Nam – An Dương Vương – Hùng Vương – Nguyễn Huệ – Lê Lợi – Cầu Phú Xuân – Trần Hưng Đạo – Đông Ba – Vinh Hiền và ngược lại | 20.000 VND; ưu tiên: 15.000 VND |
Tuyến 04: Bến xe phía Nam – Phong Điền | Bến xe phía Nam | Bến xe Phong Điền | Bến xe phía Nam – An Dương Vương – Hùng Vương – Bà Triệu – Lê Quý Đôn – Cầu Phú Xuân – Trần Hưng Đạo – Phong Điền và ngược lại | 20.000 VND; ưu tiên: 15.000 VND |
Tuyến 06: Bến xe phía Nam – Quảng Điền | Bến xe phía Nam | Bến xe Quảng Điền | Bến xe phía Nam – An Dương Vương – Hùng Vương – Bà Triệu – Đống Đa – Trần Hưng Đạo – Quảng Điền và ngược lại | 15.000 VND; ưu tiên: 10.000 VND |
Tuyến 08: Bến xe phía Nam – Điền Hương | Bến xe phía Nam | Chợ Điền Hương | Bến xe phía Nam – An Dương Vương – Tự Đức – TL10 – Phạm Văn Đồng – QL49B – Cầu Tam Giang – Điền Hương và ngược lại | Đang cập nhật |
Tuyến 11: Đông Ba – Nam Đông | Bến xe Đông Ba | Nam Đông | Bến xe Đông Ba – Trần Hưng Đạo – Cầu Phú Xuân – Hà Nội… qua Bến xe phía Nam – Nguyễn Tất Thành… đến Nam Đông và ngược lại | Đang cập nhật |
Tuyến 12: Bến xe phía Nam – A Lưới | Bến xe phía Nam | Bến xe A Lưới | Bến xe phía Nam – An Dương Vương – Võ Văn Kiệt – Khải Định – Cầu Tuần – QL49 – Hồ Chí Minh – Bến xe A Lưới và ngược lại | Đang cập nhật |
Các thông tin về vé tháng và ưu đãi khi đi xe buýt
Vé lượt:
- Vé lượt cho toàn tuyến thường dao động từ 15.000 – 20.000 VND mỗi lượt, tùy vào độ dài của tuyến.
- Đối với các tuyến dài, vé lượt còn có thể chia theo các chặng ngắn:
- Dưới 10 km: Khoảng 7.000 VND.
- Từ 10 km đến dưới 20 km: Khoảng 10.000 VND.
- Từ 20 km trở lên: 15.000 – 20.000 VND.
Ưu đãi cho các đối tượng đặc biệt:
- Học sinh, sinh viên, người cao tuổi, người khuyết tật và người có công: Được áp dụng mức giá ưu đãi từ 5.000 – 15.000 VND, tùy vào chặng và tuyến.
- Các ưu đãi cụ thể thường có:
- Chặng dưới 10 km: 5.000 VND.
- Chặng từ 10 km đến dưới 20 km: 7.000 VND.
- Chặng từ 20 km trở lên: Dao động từ 10.000 – 15.000 VND.
Vé tháng:
- Vé tháng cung cấp cho người thường xuyên di chuyển, với mức giá tiết kiệm đáng kể so với vé lượt.
- Có các loại vé tháng dành cho các nhóm hành khách đặc biệt (như học sinh, sinh viên và người cao tuổi), giúp giảm bớt chi phí di chuyển hàng ngày.
Các thông tin trên có thể thay đổi tùy vào chính sách hiện tại của Sở GTVT và từng đơn vị khai thác tuyến xe buýt.
Với những thông tin chi tiết về các tuyến xe khách đi từ bến xe phía Nam thành phố Huế, hy vọng bài viết này sẽ giúp du khách và người dân có được trải nghiệm di chuyển thuận lợi và thoải mái nhất. Hãy lựa chọn phương tiện phù hợp và tận hưởng hành trình của mình!